Lập báo cáo kinh doanh cafe để xem lợi nhuận quán
cafe
Web: veslycafe.com
Điện thoại :0907
003 007 Hải
Tags : kinh
doanh cafe , kinh
doanh quán cafe , …
LẬP BÁO CÁO KINH DOANH VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH QUÁN CAFE
THÁNG 8/2014, VỚI HƠN 50 QUÁN CAFE THEO MÔ HÌNH ĐẦU TƯ TRỌN GÓI VÀ NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG HIỆU VESLY CAFE, CHÚNG TÔI ĐÃ CHIA SẺ KINH NGHIỆM MỞ QUÁN CAFE – KHỞI NGHIỆP THÀNH CÔNG VỚI NHIỀU BẠN ĐANG MUỐN “TỰ LÀM CHỦ” 01 COFFEE SHOP CỦA RIÊNG MÌNH.
BẠN CÓ THỂ LỰA CHỌN LOẠI HÌNH CAFE MANG ĐI NHẮM ĐẾN KHÁCH HÀNG THÍCH SỰ TIỆN LỢI, NHANH CHÓNG VÀ LINH ĐỘNG MÀ VẪN ĐẢM BẢO ĐƯỢC CHẤT LƯỢNG TỪ HẠT CAFE NGUYÊN CHẤT ĐƯỢC XAY TRỰC TIẾP TẠI QUÁN.
Bài viết này sẽ giúp các bạn tính toán hiệu quả đầu tư dự
án mở quán cà phê (Lập Báo Cáo Kết Quả Kinh Doanh) để ước lượng khoản lợi nhuận
đạt được khi đầu tư mở quán cà phê nguyên chất mang đi cùng với thương hiệu Cafe
Vesly như sau:
PHƯƠNG ÁN I: Thuê mặt bằng giá 8 triệu / tháng.
PHƯƠNG ÁN I: Thuê mặt bằng giá 8 triệu / tháng.
A.
DOANH THU:
Với các mặt bằng giá dưới 8 triệu thì bạn có thể định Giá Bán các thức uống theo dạng coffee take away (cafe mang đi) là:
1. Café đen : 10 000 đồng / ly.
2. Café sữa : 12 000 đồng/ly.
3. Cam vắt : 15 000 đồng/ly.
4. Ca cao : 15 000 đồng/ly
5. Trà lipton chanh: 15 000 đồng/ly.
Với các mặt bằng giá dưới 8 triệu thì bạn có thể định Giá Bán các thức uống theo dạng coffee take away (cafe mang đi) là:
1. Café đen : 10 000 đồng / ly.
2. Café sữa : 12 000 đồng/ly.
3. Cam vắt : 15 000 đồng/ly.
4. Ca cao : 15 000 đồng/ly
5. Trà lipton chanh: 15 000 đồng/ly.
Sau một thời gian kinh doanh ổn định, doanh số bình quân
đạt 100ly / ngày, tỷ lệ bán bình quân như sau:
1. Cafe đen : 40 ly/ngày.
2. Cafe sữa : 30 ly/ngày
3. Nước khác: 30 ly/ngày
1. Cafe đen : 40 ly/ngày.
2. Cafe sữa : 30 ly/ngày
3. Nước khác: 30 ly/ngày
Bảng tính Doanh thu bình quân ngày:
Thức uống | Ly/đồng | Số ly bán/ngày | Thành Tiền |
Cafe đen | 10.000 | 40 | 400.000 |
Cafe sữa | 12.000 | 30 | 360.000 |
Loại nước khác | 15.000 | 30 | 450.000 |
Cộng | 1.210.000 |
Doanh thu tháng : 1.210.000đ x 30 ngày = 36.300.000 đồng/tháng
B.
GIÁ VỐN HÀNG BÁN: (Nguyên vật liệu, …)
Tỷ lệ giá vốn hàng bán / Doanh thu thường chiếm ~ 30% của doanh thu.
Ý nghĩa: một ly nước có giá bán 10.000 đồng thì giá vốn của nó khoảng 3.000 đồng.
Tỷ lệ giá vốn hàng bán / Doanh thu thường chiếm ~ 30% của doanh thu.
Ý nghĩa: một ly nước có giá bán 10.000 đồng thì giá vốn của nó khoảng 3.000 đồng.
Giá vốn = 36.300.000 đồng/tháng x 30% = 10.890.000 đồng
/tháng
C.
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH:
Khoản mục | Giá Tiền | |
I | Chi phí cố định | |
1 | Mặt bằng | 8.000.000 |
2 | Internet Wifi | 220.000 |
3 | Rác | 60.000 |
4 | Báo Chí | 300.000 |
II | Chi phí biến đổi | |
1 | Lương nhân viên | 6.000.000 |
2 | Điện và Nước | 1.000.000 |
3 | Văn phòng phẩm | 40.000 |
4 | Khác | 500.000 |
III | Tổng cộng | 16.120.000 |
Ghi
chú: Đặt trường hợp quán đặt mua báo tháng cố định 02 tờ/ngày (ví dụ: Thanh
Niên & Tuổi Trẻ).
0 nhận xét:
Đăng nhận xét