Kinh doanh cafe để xem lợi nhuận quán cafe theo phương án
2
Vesly Cafe trình bày một cách dễ hiểu nhất cho các bạn
đang muốn thử sức kinh doanh loại hình này. Bạn cũng có thể dựa vào đây để viết
Bản Kế Hoạch kinh
doanh cafe và ước tính các con số cụ thể khi hoạch định dự
án.
Web: veslycafe.com
Tags : kinh
doanh quan cafe , …
Điện thoại :0907
003 007 Hải
PHƯƠNG
ÁN II: Thuê mặt bằng giá 10
triệu / tháng (vị trí tốt, thu hút khách)
A.
DOANH THU:
Với các mặt bằng giá từ 10 triệu trở lên thì bạn có thể định Giá Bán các món thức uống của quán theo dạng cafe take away (cà phê mang đi) thông thường là:
1. Café đen : 12 000 đồng / ly.
2. Café sữa : 14 000 đồng/ly.
3. Cam vắt : 18 000 đồng/ly.
4. Ca cao : 18 000 đồng/ly
5. Trà lipton chanh: 18 000 đồng/ly.
Với các mặt bằng giá từ 10 triệu trở lên thì bạn có thể định Giá Bán các món thức uống của quán theo dạng cafe take away (cà phê mang đi) thông thường là:
1. Café đen : 12 000 đồng / ly.
2. Café sữa : 14 000 đồng/ly.
3. Cam vắt : 18 000 đồng/ly.
4. Ca cao : 18 000 đồng/ly
5. Trà lipton chanh: 18 000 đồng/ly.
Sau một thời gian kinh doanh ổn định, doanh số bình quân
đạt 100ly / ngày, tỷ lệ bán bình quân như sau:
1. Cafe đen : 40 ly/ngày.
2. Cafe sữa : 30 ly/ngày
3. Nước khác: 30 ly/ngày
1. Cafe đen : 40 ly/ngày.
2. Cafe sữa : 30 ly/ngày
3. Nước khác: 30 ly/ngày
Bảng tính Doanh thu bình quân ngày:
Thức uống | Ly/đồng | Số ly bán/ngày | Thành tiền |
Cafe đen | 12.000 | 40 | 480.000 |
Cafe sữa | 14.000 | 30 | 420.000 |
Loại nước khác | 18.000 | 30 | 540.000 |
Cộng | 1.440.000 |
Doanh thu tháng : 1.440.000đ x 30 ngày = 43.200.000 đồng/tháng
B. GIÁ VỐN HÀNG BÁN: (Chi phí nguyên vật liệu,…)
Tỷ lệ giá vốn hàng bán / Doanh thu thường chiếm ~ 30% của doanh thu.
Ý nghĩa: một ly nước có giá bán 10.000 đồng thì giá vốn của nó khoảng 3.000 đồng.
B. GIÁ VỐN HÀNG BÁN: (Chi phí nguyên vật liệu,…)
Tỷ lệ giá vốn hàng bán / Doanh thu thường chiếm ~ 30% của doanh thu.
Ý nghĩa: một ly nước có giá bán 10.000 đồng thì giá vốn của nó khoảng 3.000 đồng.
Giá vốn = 43.200.000 đồng/tháng x 30% = 12.960.000 đồng
/tháng
C. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH:
C. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH:
Khoản Mục | Số tiền | |
I | Chi phí cố định | |
1 | Mặt bằng | 10.000.000 |
2 | Internet Wifi | 220.000 |
3 | Rác | 60.000 |
4 | Báo chí | 300.000 |
II | Chi phí biến đổi | |
1 | Lương nhân viên | 6.000.000 |
2 | Điện và Nước | 1.000.000 |
3 | Văn phòng phẩm | 40.000 |
4 | Khác | 500.000 |
III | Tổng cộng | 18.120.000 |
Ghi
chú: Đặt trường hợp quán đặt mua báo tháng cố định 02 tờ/ngày.
D.
LỢI NHUẬN :
Mục | Số tiền | |
A | Doanh thu | 43.200.000 |
B | Giá vốn hàng bán | 12.960.000 |
C | Chi phí hoạt động kinh doanh | 18.120.000 |
D | Lợi nhuận | 12.120.000 |
Lợi nhuận thu được hằng tháng (D) = (A) – (B) –
(C)
= 43.200.000 – 12.960.000 – 18.120.000 = 12.120.000 đồng/tháng
KẾT LUẬN:
KẾT LUẬN:
Trên đây là dạng hình thức đơn giản của Lập Báo Cáo Kết
Quả Kinh Doanh của quán cà phê theo hình thức cafe mang đi – coffee to go –
coffee take away.
Việc dự trù chi phí rất quan trọng nhằm giúp chủ quán
cafe chi tiêu hợp lý và quản lý tốt nguồn tiền của mình để đảm bảo lợi nhuận thu
được cao và thời gian hoàn vốn nhanh khi đầu tư kinh doanh mở quán
cafe.
Bạn nên lựa chọn hình thức thi
công xây dựng quán cafe take away trọn gói từ A-Z của
Hệ thống Vesly Cafe để ấn định số
tiền đầu tư mở quán cafe không vượt kế hoạch ban đầu và bạn còn được hỗ
trợ miễn phí nguyên vật liệu bán thời gian đầu khi khai trương quán,
được hỗ trợ đào tạo, hướng dẫn pha chế cafe, quản lý sổ sách và tư vấn chiến
lược kinh doanh.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét